Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1997
Giao diện
Dưới đây là danh sách các đội hình tham gia Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1997 ở Malaysia. Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Bỉ[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jean-François Gillet | 31 tháng 5, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Bjorn de Coninck | 20 tháng 7, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Carl Hoefkens | 6 tháng 10, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | François Rouffignon | 22 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Guy Veldeman | 14 tháng 12, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Dimitri Wavreille | 27 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Fabrice Staelens | 11 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Tom Caluwé | 11 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Frank Magerman | 9 tháng 11, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Joeri Pardo | 12 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Gauthier Remacle | 26 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Olivier Renard | 24 tháng 5, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Gunter van Handenhoven | 16 tháng 12, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Wesley de Smet | 5 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Kurt Morhaye | 29 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Cedric Roussel | 6 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Sammy van den Bossche | 5 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Bart van den Eede | 3 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() |
Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Megat Amir Faisal Al-Khalidy Ibrahim | 27 tháng 9, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Nik Ahmad Fadly Nik Leh | 28 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | M. Karunakaran | 20 tháng 7, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | S. Jayaprakash | 24 tháng 2, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | M. Gopalan | 29 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Mohd Affendy Hamzah | 10 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Roslee Md Derus | 15 tháng 8, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Azlan Hussain | 8 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | V. Saravanan | 11 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Dass Gregory Kolopis | 1 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Mohd Azmir Norhakim Burhan | 11 tháng 12, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Gilbert Cassidy Gawing | 3 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Mohd Khairun Haled Masrom | 4 tháng 6, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | M. Elangoo | 22 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Tengku Hazman Raja Hassan | 6 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Chow Chee Weng | 21 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Mohd Nafuzi Zain | 27 tháng 10, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Mohd Sany Muhammad Fahmi | 13 tháng 8, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
44 | TV | Saiful Anuar Ismail | 13 tháng 8, 1978 (18 tuổi) | ![]() |
Maroc[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tarik El-Jarmouni | 30 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Rachid Bourissai | 4 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Mounir Haddaji | 5 tháng 6, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Khalid Khamma | 28 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Youssef Safri | 13 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Aissam El-Barodi | 10 tháng 5, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Mohamed Kharbouch | 22 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Adil Ramzi | 14 tháng 7, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Hicham Zerouali | 17 tháng 7, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Tarik Sektioui | 13 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Mohamed Jabrane | 29 tháng 11, 1979 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Hichame Oussaid | 5 tháng 2, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Ihsane Ghandi | 1 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Abdelaziz Larabi | 1 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Mohammed Chippo | 20 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Noureddine Kacemi | 17 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Hamid Termina | 5 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Abdelfetah Saad | 5 tháng 7, 1977 (19 tuổi) | ![]() |
Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gustavo Munúa | 27 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Álvaro Perea | 6 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Martín Rivas | 17 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Carlos Díaz | 4 tháng 2, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Pablo García | 11 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | César Pellegrín | 5 tháng 3, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Christian Callejas | 17 tháng 5, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Fabián Coelho | 20 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Marcelo Zalayeta | 5 tháng 12, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Nicolás Olivera | 30 tháng 5, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Inti Podestá | 23 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Fabián Carini | 26 tháng 12, 1979 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Alejandro Melono | 27 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Alejandro Lembo | 15 tháng 2, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Mario Regueiro | 14 tháng 9, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Manuel Abreu | 8 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Hernán López | 21 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Sebastián Cartagena | 19 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Marcelo | 8 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Paulo César | 28 tháng 6, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Jean | 24 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Álvaro | 1 tháng 11, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Sidney | 3 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Athirson | 16 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Fabiano | 6 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Pedrinho | 29 tháng 6, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Fernandão | 18 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Alex | 14 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Adaílton | 24 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Helton | 18 tháng 5, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Éder | 7 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Vinícius | 7 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Odair | 22 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Perdigão | 28 tháng 6, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Júnior | 2 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Roni | 28 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() |
Pháp[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mickaël Landreau | 14 tháng 5, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Willy Sagnol | 18 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Jean Sebastien Jaures | 30 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Mikaël Silvestre | 9 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | William Gallas | 17 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Peter Luccin | 9 tháng 4, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Yoann Bigné | 23 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Kuami Agboh[1] | 28 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Thierry Henry | 17 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Daniel Moreira | 8 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | David Trezeguet | 15 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Kodjo Afanou | 21 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Philippe Christanval | 31 tháng 8, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Nicolas Anelka | 14 tháng 3, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Medhi Leroy | 18 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Jérémie Janot | 11 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Cedric Mouret | 26 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Lilian Compan | 30 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() |
Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Park Lee-Chun
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Chung Yoo-Suk | 25 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Cho Se-Kwon | 26 tháng 6, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Han Jong-Sung | 30 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Park Joon-Hong | 13 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Sim Jae-Won | 11 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Kim Man-Joong | 4 tháng 11, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Park Jin-Sub | 11 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Lee Kwan-Woo | 25 tháng 2, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Ahn Hyo-Yeon | 16 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Kim Do-Kyun | 13 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Park Byeong-Ju | 5 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Lee Jung-Min | 29 tháng 9, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Moon Byun-Mo | 30 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Nam Ki-Sung | 10 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Seo Ki-Bok | 28 tháng 1, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Yang Hyun-Jung | 25 tháng 7, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Chung Seok-Keun | 25 tháng 11, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Choi Hyun | 7 tháng 11, 1978 (18 tuổi) | ![]() |
Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Gerald Wagner | 28 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Japie Morale | 1 tháng 1, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Vorgen Less | 5 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | David Kannemeyer | 8 tháng 7, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Matthew Booth | 14 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Lucky Maselesele | 8 tháng 3, 1980 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Stanton Fredericks | 13 tháng 6, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Mzunani Mgwigwi | 17 tháng 11, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | HV | Ashley Makhanya | 6 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Junaid Hartley | 22 tháng 6, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Daniel Matsau | 18 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Manqoba Mkhize | 23 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Given Nyedimane | 13 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Steve Lekoelea | 5 tháng 2, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Nkhiphitheni Matombo | 31 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Wayne Roberts | 14 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Benedict McCarthy | 12 tháng 11, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Patrick Mbuthu | 3 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Li Leilei | 30 tháng 6, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Li Weifeng | 26 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Hao Wei | 27 tháng 12, 1976 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Zheng Yi | 8 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Li Tie | 18 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Tao Wei | 11 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Huang Yong | 26 tháng 8, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Liu Lin | 19 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Li Jinyu | 6 tháng 11, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Sui Dongliang | 24 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Zhang Xiaorui | 5 tháng 8, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Yang Pu | 30 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Wang Peng | 16 tháng 6, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Yao Li | 9 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Zhang Ran | 15 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Zheng Bin | 4 tháng 7, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Sun Zhi | 19 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Li Jian | 9 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() |
Ghana[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Osei Oscar Asamoah | 12 tháng 12, 1979 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Joseph Ansah | 5 tháng 11, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Fuseini Adams | 21 tháng 11, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Kofi Amponsah | 23 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Christian Gyan | 2 tháng 11, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Baba Sule | 7 tháng 11, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Dini Kamara | 13 tháng 8, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Stephen Appiah | 24 tháng 12, 1980 (16 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Peter Ofori Quaye | 21 tháng 3, 1980 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Bashiru Gambo | 24 tháng 9, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Mohamed Mouktar | 6 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Abdulai Al Hassan | 3 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Abdul Karim Ahmed | 5 tháng 2, 1980 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Joe Sam | 18 tháng 11, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Odartey Lawson | 1 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Michael Abu | 26 tháng 12, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Awudu Issaka | 26 tháng 6, 1979 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Richard Ackon | 10 tháng 10, 1978 (18 tuổi) | ![]() |
Cộng hòa Ireland[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Derek O'Connor | 9 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | David Worrell | 12 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Robbie Ryan | 6 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Colin Hawkins | 17 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Aidan Lynch | 29 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Stephen Murphy | 5 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Niall Inman | 6 tháng 2, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | John Burns | 4 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Micky Cummins | 1 tháng 6, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Thomas Morgan | 30 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Damien Duff | 2 tháng 3, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | David Whittle | 2 tháng 12, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Alan Kirby | 8 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Neale Fenn | 18 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Glen Crowe | 25 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Paul Whelan | 4 tháng 9, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Dessie Baker | 25 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Trevor Molloy | 14 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Andy Kirk | 3 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Chad McCarty | 5 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Brian Dunseth | 2 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Matt Chulis | 29 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | TĐ | Tom Poltl | 21 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Carlos Parra | 3 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Myles Stoddard | 7 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | John O'Brien | 29 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Sasha Victorine | 3 tháng 2, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Jorge Flores | 13 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Ben Olsen | 3 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Ramiro Corrales | 12 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Esmundo Rodriguez | 25 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Joey DiGiamarino | 6 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Brian West | 10 tháng 6, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Josh Wolff | 25 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Shawn Petroski | 24 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Matt Napoleon | 18 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Fausto González | 13 tháng 9, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Douglas Barquero | 11 tháng 11, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Daniel Torres | 14 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Pablo Nassar | 28 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Leonardo Duran | 26 tháng 6, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Eddie Salas | 25 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Nelson Fonseca | 10 tháng 8, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Douglas Sequeira | 23 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Alonso Solis | 14 tháng 10, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Froylan Ledezma | 2 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Marvin Chinchilla | 11 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Alvin Villavicencio | 13 tháng 11, 1979 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Carlos Castro | 10 tháng 9, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Andrey Campos | 7 tháng 12, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Pablo Chinchilla | 21 tháng 12, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Steven Bryce | 16 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Jonathan Bolaños | 22 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Rodolfo Alvarez | 20 tháng 11, 1978 (18 tuổi) | ![]() |
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kiyomitsu Kobari | 12 tháng 6, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Kei Mikuriya | 29 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Masaharu Nishi | 29 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Kazuyuki Toda | 30 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Tsuneyasu Miyamoto | 7 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Shinji Jojo | 28 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Tomokazu Myojin | 24 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Nozomi Hiroyama | 6 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Kenji Fukuda | 21 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Atsushi Yanagisawa | 27 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Yoshiteru Yamashita | 21 tháng 11, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Satoshi Yamaguchi | 17 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Harutaka Ono | 12 tháng 5, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Masahiro Koga | 8 tháng 9, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Yuichiro Nagai | 14 tháng 2, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Shunsuke Nakamura | 24 tháng 6, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Michiyasu Osada | 5 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Yuta Minami | 30 tháng 9, 1979 (17 tuổi) | ![]() |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Justo Villar | 30 tháng 6, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Diosnel Burgos | 8 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Gustavo Canete | 4 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Paulo da Silva | 1 tháng 2, 1980 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Hernán Florentin | 1 tháng 7, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Marcos Tiozzo | 23 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Raúl Román | 25 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Cristian Esquivel | 21 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | César Ramírez | 21 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Miguel Domínguez | 30 tháng 9, 1979 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | César Cáceres | 10 tháng 6, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | José Fernández | 23 tháng 1, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Mariano Villamayor | 19 tháng 8, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Gustavo Florentin | 30 tháng 6, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Gustavo Morinigo | 23 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Tomás González | 21 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Juan Samudio | 14 tháng 10, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Alberto Melgarejo | 22 tháng 5, 1978 (19 tuổi) | ![]() |
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Iñaki Sáez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | César Láinez | 10 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Juan Redondo | 17 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Marc Bernaus[2] | 2 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Curro Montoya (c) | 13 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | César Caneda | 10 tháng 5, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Ismael Ruiz | 7 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Alberto Rivera | 16 tháng 2, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Javier Farinós | 29 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Diego Ribera | 19 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Iván Ania | 24 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Miguel Ángel Angulo | 23 tháng 6, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Raúl Gil | 3 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TM | Felip Ortiz | 27 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Gerard | 12 tháng 3, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Jesús María Lacruz | 25 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Jerónimo Miñarro | 19 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | José Luis Deus | 12 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | David Albelda | 1 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() |
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
Argentina[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Leo Franco | 20 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Leandro Damián Cufré | 9 tháng 5, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Walter Samuel | 23 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Juan José Serrizuela | 25 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Esteban Cambiasso | 18 tháng 8, 1980 (16 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Diego Markic | 9 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Diego Quintana | 24 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Juan Román Riquelme | 24 tháng 6, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Bernardo Romeo | 10 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Pablo Aimar | 3 tháng 11, 1979 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Pablo Rodríguez | 7 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Cristián Muñoz | 1 tháng 7, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Fabián Cubero | 21 tháng 12, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Diego Placente | 24 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Martín Perezlindo | 3 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Nicolás Diez | 9 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Sebastián Ariel Romero | 27 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Lionel Scaloni | 16 tháng 5, 1978 (19 tuổi) | ![]() |
Úc[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Danny Milošević | 26 tháng 6, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Brett Emerton | 22 tháng 2, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Ivan Želić | 24 tháng 2, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Con Blatsis | 6 tháng 7, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Raphael Bove | 5 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Hayden Foxe | 23 tháng 6, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Mat Eggleton | 18 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Lucas Neill | 9 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Vince Grella | 5 tháng 10, 1979 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | David Davutovic | 23 tháng 11, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Michael Curcija | 27 tháng 6, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Kostas Salapasidis | 1 tháng 7, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Tansel Baser | 17 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Sebastian Šinožić | 14 tháng 9, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Mark Robertson | 6 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Benjamin Coonan | 19 tháng 8, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Daniel Allsopp | 10 tháng 8, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Peter Zois | 21 tháng 4, 1978 (19 tuổi) | ![]() |
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Taki Vohalis | 15 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Jeff Clarke | 18 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Richard Hastings | 18 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | 4 (0) | ![]() |
4 | HV | Bryan Devenney | 12 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Steve McCauley | 8 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Jason Bent | 8 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Paul Stalteri | 18 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | 5 (0) | ![]() |
8 | TV | Robbie Aristodemo | 20 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Chris Stathopoulos | 29 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | HV | Steve Kindel | 25 tháng 7, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Jeff Skinner | 2 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Marco Reda | 22 tháng 6, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Jason Mathot | 1 tháng 8, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Eric Munoz | 29 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Neal Yeung | 5 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Jason Jordan | 30 tháng 5, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Dwayne de Rosario | 15 tháng 5, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Michael Franks | 20 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() |
Hungary[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Balázs Rabóczki | 9 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | László Erdei | 27 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Csaba Diczkó | 28 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Ádám Komlósi | 6 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | János Szabó | 6 tháng 2, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | János Zováth | 25 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Zoltán Balog | 22 tháng 2, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Péter Kabát | 25 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | István Ferenczi | 14 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Attila Szili | 11 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Ákos Füzi | 24 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Zoltán Varga | 19 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Róbert Lóczi | 20 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Péter Vörös | 14 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Csaba Csordás | 9 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Zoltán Szabó | 23 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Bálint Lukács | 15 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Gergely Balogh | 14 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Appolinaire Kaby
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yahaya Traore | 15 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Abraham Onene | 14 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Aboh Miessan | 12 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Souleymane Cissé | 10 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Serge Gogoua | 1 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Daouda Mariko | 13 tháng 11, 1981 (15 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Idrissa Keita | 10 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Thomas Guei | 28 tháng 1, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Baroan Tagro | 5 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Abdoulaye Soumahoro | 11 tháng 7, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Youssouf Kamara | 10 tháng 8, 1981 (15 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Yoossouf Tidiane | 15 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Rene Nda Kouadio | 12 tháng 9, 1979 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Seydou Mariko | 26 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Bonaventure Kalou | 12 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Baffie Fofana | 21 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Félix Dja Ettien | 26 tháng 9, 1979 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Serge Die | 4 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() |
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ted Powell
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | David Lucas | 23 tháng 11, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Matthew Upson | 18 tháng 4, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Jason Crowe | 30 tháng 9, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Ronnie Wallwork | 10 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | John Curtis | 3 tháng 9, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Marlon Broomes | 28 tháng 11, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Jamie Carragher | 28 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Jody Morris | 22 tháng 12, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Ritchie Humphreys | 30 tháng 11, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Danny Murphy | 18 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Clint Easton | 1 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Kieron Dyer | 29 tháng 12, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
13 | TM | Mark Tyler | 2 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Jon Macken[3] | 7 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Paul Shepherd | 17 tháng 11, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Jason Euell[4] | 6 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Mark Jackson | 30 tháng 9, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Michael Owen | 14 tháng 12, 1979 (17 tuổi) | ![]() |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José Luis Real
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alexandro Álvarez | 26 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Mariano Trujillo | 19 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Christian Ramírez | 8 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Joaquín Beltrán | 29 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Omar Briceño | 30 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Carlos Cariño | 21 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Adrián Sánchez | 9 tháng 7, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Omar Avilán | 29 tháng 4, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Eduardo Lillingston | 23 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Omar Santacruz | 13 tháng 1, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Gerardo Torres | 14 tháng 3, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Esdras Rangel | 31 tháng 7, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Felipe Ayala | 16 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Ignacio Hierro | 22 tháng 6, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Hector Valenzuela | 16 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Luis Maldonado | 11 tháng 5, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Javier Robles | 7 tháng 1, 1979 (18 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Emilio Mora | 7 tháng 3, 1978 (19 tuổi) | ![]() |
UAE[sửa | sửa mã nguồn]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdel Al-Hammadi | 1 tháng 11, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Jumaa Al-Mekaini | 15 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Abdulla Essa Abdulla | 6 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Ahmed Murad | 9 tháng 8, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Abdul Al-Arami | 23 tháng 5, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Salem Al-Shaamsi | 19 tháng 8, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Saeed Al-Sharhan | 1 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Humaid Fakher | 3 tháng 11, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Yousif Al-Baloushi | 6 tháng 6, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Yaser Salem Ali | 1 tháng 12, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Salem Saad | 1 tháng 9, 1978 (18 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Abdulla Ahmed Abulla | 4 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Adib Al-Zaabi | 15 tháng 10, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Ali Ahmed | 3 tháng 6, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Mohamed Kazim | 1 tháng 1, 1978 (19 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Mohamed Al-Baloushi | 22 tháng 6, 1977 (19 tuổi) | ![]() | |
17 | TM | Ali Al-Yarees | 16 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Gharib Al-Kuwaiti | 7 tháng 2, 1977 (20 tuổi) | ![]() |
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
<Tham khảo />
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- FIFA.com Lưu trữ 2007-04-09 tại Wayback Machine